Hondaotomienbac.com xin giới thiệu đến Quý khách hàng bảng thông số kỹ thuật Honda Jazz 2020 mới nhất tại Việt Nam.
Thống số kỹ thuật xe Honda Jazz
Honda Jazz 2020 chính thức có mặt tại Việt Nam vào tháng 8 năm 2017 tại triễn lãm ô tô Việt Nam, mẫu hatchback này có 3 phiên bản Jazz V, VX, RS và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Sau khi có mặt tại thị trường xe hơi, Honda Jazz được rất nhiều người đón nhận và có doanh số bán ra tương đương với người anh em Honda City vào quý 1 năm 2018.
Thông số kỹ thuật Honda Jazz 2020
Thông số kỹ thuật Honda Jazz 2020 về kích thước và trọng lượng
Phiên bản |
Jazz V |
Jazz VX |
Jazz RS |
Số chỗ ngồi |
5 |
||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
3.989 x 1.694 x 1.524 |
3.989 x 1.694 x 1.524 |
4.034 x 1.694 x 1.524 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2530 |
||
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm) |
1.492/1.481 |
1.476/1.465 |
1.476/1.465 |
Cỡ lốp |
175/65R15 |
185/55R16 |
185/55R16 |
La-zăng |
Hợp kim/15 inch |
Hợp kim/16 inch |
Hợp kim/16 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
137 |
||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
5,4 |
||
Dung tích khoang hành lý không gập ghế (lít) |
359 |
||
Dung tích khoang hành lý khi gập hàng ghế sau (lít) |
881 |
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
1.347 |
1.451 |
1.465 |
Thông số kỹ thuật Honda Jazz 2020 động cơ hộp số
Phiên bản |
Jazz V |
Jazz VX |
Jazz RS |
Kiểu động cơ |
1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van |
||
Hộp số |
Vô cấp CVT, |
||
Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY |
|||
Dung tích xi lanh (cm³) |
1.497 |
||
Công xuất cực đại (Hp/rpm) |
118(88 kW)/6.600 |
||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
145/4.600 |
||
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) |
40 |
||
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử/PGM-FI |
Mức tiêu thụ nhiên liệu Honda Jazz 2020
Phiên bản |
Jazz V |
Jazz VX |
Jazz RS |
Được thử nghiệm bởi Honda Motor theo yêu tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) |
5,6 |
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) |
7,2 |
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) |
4,7 |
Hệ thống treo, phanh xe Honda Jazz cho 3 phiên bản: Jazz V, Jazz VX, Jazz RS
HỆ THỐNG TREO |
|
Hệ thống treo trước |
Độc lập kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau |
Giằng xoắn |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Phanh trước |
Phanh đĩa |
Phanh sau |
Tang trống |
Hệ thống hỗ trợ vận hành Jazz 2020
Phiên bản |
Jazz V |
Jazz VX |
Jazz RS |
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) |
Có |
||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) |
Có |
||
Ga tự động (Cruise control) |
Không |
Có |
Có |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) |
Có |
||
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (Eco Coaching) |
Có |
||
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng |
Không |
Có |
Có |
Khởi động bằng nút bấm |
Không |
Có |
Có |
Thông số kỹ thuật Honda Jazz 2020 về ngoại thất
Phiên bản |
Jazz V |
Jazz VX |
Jazz RS |
CỤM ĐÈN TRƯỚC |
|||
Đèn chiếu xa |
Halogen |
Halogen |
LED |
Đèn chiếu gần |
Halogen |
Halogen |
LED |
Đèn chạy ban ngày |
LED |
||
Đèn sương mù |
Không |
Không |
Halogen |
Đèn hậu |
LED |
LED |
LED |
Đèn phanh treo cao |
LED |
||
Gương chiếu hậu gập điện |
Không |
Tích hợp đèn báo rẽ LED |
Tích hợp đèn báo rẽ LED |
Sơn đen thể thao |
|||
Mặt ca-lăng mạ chrome |
Có |
Có |
Có/Gắn logo RS |
Cản trước/sau loại thể thao |
Không |
Không |
Có |
Ốp thân xe thể thao |
Không |
Không |
Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt |
Ghế lái |
||
Cánh lướt đuôi xe |
Không |
Không |
Có |
Thanh gạt nước phía sau |
Có |
Thông số kỹ thuật Honda Jazz nội thất mới nhất
Phiên bản |
Jazz V |
Jazz VX |
Jazz RS |
KHÔNG GIAN |
|||
Bảng đồng hồ trung tâm |
Analog |
||
Chất liệu ghế |
Nỉ |
||
Ghế Magic Seat(Gập 4 chế độ) |
Có |
||
Bệ trung tâm, tích hợp ngăn chứa đồ |
Có |
||
Hộc đựng cốc hàng ghê trước |
Có |
||
Hộc đồ khu vực khoang lái |
Có |
||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau |
Ghế phụ |
Ghế lái và ghế phụ |
Ghế lái và ghế phụ |
TAY LÁI |
|||
Chất liệu |
Urethan |
Urethan |
Da |
Điều chỉnh 4 hướng |
Có |
||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh |
Có |
Thông số kỹ thuật Honda Jazz 2020 về trang bị và tiện nghị
Phiên bản |
Jazz V |
Jazz VX |
Jazz RS |
TIỆN NGHI CAO CẤP |
|||
Chìa khoá thông minh |
Không |
Có |
Có |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến |
Không |
Có |
Có |
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ |
|||
Màn hình |
Tiêu chuẩn |
Cảm ứng 7 inch |
Cảm ứng 7 inch |
Chế dộ đàm thoại rảnh tay |
Có |
||
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) |
Không |
Có |
Có |
Kết nối HDMI |
Không |
Có |
Có |
Kết nối Bluetooth |
Có |
||
kết nối USB |
Có |
||
Đài AM/FM |
Có |
||
Hệ thống loa |
4 loa |
4 loa |
8 loa |
Nguồn sạc |
Có |
||
TIỆN NGHI KHÁC |
|||
Hệ thống điều hoà |
Chỉnh tay |
Tự động (điều chỉnh cảm ứng) |
Tự động (điều chỉnh cảm ứng) |
Đèn cốp |
Có |
||
Gương trang điển cho hàng ghế trước |
Có |
Thông số kỹ thuật Honda Jazz 2020 về độ an toàn
Phiên bản |
Jazz V |
Jazz VX |
Jazz RS |
CHỦ ĐỘNG |
|||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
Không |
Có |
Có |
Camera lùi |
Không |
3 góc quay |
3 góc quay |
Chức năng khóa cửa tự động |
Có |
||
BỊ ĐỘNG |
|||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên |
Có |
||
Túi khí bên cho hàng ghế trước |
Không |
Không |
Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế |
Không |
Không |
Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn |
Hàng ghế trước |
||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE |
Có |
||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX |
Có |
||
AN NINH |
|||
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động |
Có |
Giá Honda Jazz 2020 tại Việt Nam tham khảo:
PHIÊN BẢN |
HỘP SỐ |
GIÁ NIÊM YẾT |
Honda Jazz 1.5 V |
Tự động vô cấp CVT |
544.000.000 VNĐ |
Honda Jazz 1.5 VX |
Tự động vô cấp CVT |
594.000.000 VNĐ |
Honda Jazz 1.5 RS |
Tự động vô cấp CVT |
624.000.000 VNĐ |
Qua bảng thông số kỹ thuật Honda Jazz 2020 khá đầy đủ và chi tiết, giúp Quý khách hàng có đủ cơ sở để đưa ra sự lựa chọn thích hợp với sở thích và tài chính hiện có của mỗi người.
Ngoài ra Khách hàng có thể tham khảo bảng giá xe ô tô Honda mới nhất tại Việt Nam cùng với các thông số kỹ thuật của các dòng xe khác của Honda.
Tham khảo thêm thông số kỹ thuật các dòng xe Honda Ô tô khác tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật xe Honda Brio
Thông số kỹ thuật xe Honda CRV
Thông số kỹ thuật xe Honda Accord
Thông số kỹ thuật xe Honda HRV
Thông số kỹ thuật xe Honda City
Thông số kỹ thuật xe Honda Civic
Mọi thông tin chi tiết, Quý Khách vui lòng liên hệ:
Showroom Honda Ôtô Tây Hồ
Địa chỉ: 197A nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại: 0935 302 888
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.