Giá lăn bánh Honda City 2024 rẻ nhất tại thị trường Việt Nam cập nhật trong tháng 6/2024 từ Honda Ôtô Tây Hồ - Hà Nội.
Tiếp tục được hỗ trợ giá trong tháng này, Honda City 2024 đang có giá lăn bánh rất hợp lý, đặc biệt là khi khách hàng mua xe tháng này có thể được hưởng "ƯU ĐÃI KÉP" vì dự kiến vào tháng sau nhà nước sẽ giảm thêm 50% Thuế trước bạ, sau đây xin mời quý khách hàng hãy xem chi tiết ở phần sau của bài viết.
Honda City 2024 giá bán, giá lăn bánh mới nhất tại Honda Ôtô Tây Hồ-Hà Nội, chúng tôi luôn cam kết giá rẻ nhất với các khuyến mại sau:
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI CỰC SỐC TẠI HONDA ÔTÔ TÂY HỒ Giảm giá tiền mặt trực tiếp hàng chục triệu đồng. Tặng bảo hiểm thân vỏ chính hãng. Tặng gói phụ kiện chính hãng full option. Hỗ trợ cho vay trả góp lên đến 90% giá trị xe. Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm, giao xe tận nhà cho khách hàng.
|
(*) Mọi thông tin chi tiết ưu đãi tốt nhất giá lăn bánh, mua trả góp xe Honda City 2024 hoàn toàn mới, Quý Khách vui lòng liên hệ 0962.59.1618 để được tư vấn chính xác, tận tâm và chuyên nghiệp.
Xem nhanh bài viết:
Giá xe Honda City 2024 tại Việt Nam
Từ khi ra bản nâng cấp Honda City 2024 được bán chính thức ở Việt Nam với 3 phiên bản gồm: G, L, RS, với khuyến mại trong tháng này đang áp dụng giảm giá trực tiếp từ 40tr cho tùy phiên bản thì giá cụ thể các phiên bản là như sau:
BẢNG GIÁ XE HONDA CITY 2024 TẠI VIỆT NAM
PHIÊN BẢN |
GIÁ NIÊM YẾT |
GHI CHÚ |
GIÁ KHUYẾN MẠI |
559.000.000 vnđ |
Đen, Trắng, Xám |
519.000.000 vnđ |
|
589.000.000 vnđ |
Màu đỏ thêm 5tr |
544.000.000 vnđ |
|
609.000.000 vnđ |
Màu đỏ thêm 5tr |
559.000.000 vnđ |
(*) Mức giá trên đã bao gồm thuế VAT, được cập nhập 6/2024. giá trên chưa bao gồm các chi phí lăn bánh, vui lòng gọi 0962591618 để được báo giá chính xác nhất!
Giá xe Honda City 2024 tại thị trường Việt Nam
Xem đánh giá chi tiết Honda City 2024 tại thị trường Việt Nam
GIÁ LĂN BÁNH HONDA CITY 2024 MỚI NHẤT TẠI VIỆT NAM
GIÁ LĂN BÁNH | HÀ NỘI | HỒ CHÍ MINH | CÁC TỈNH (10%) |
CITY bản G | 608 triệu đồng | 588 triệu đồng | 577 triệu đồng |
CITY bản L | 637 triệu đồng | 617 triệu đồng | 605 triệu đồng |
CITY bản RS | 654 triệu đồng | 634 triệu đồng | 622 triệu đồng |
(*) Giá lăn bánh được tính theo giá xe khuyến mại ở bảng trên, và mức LPTB (chưa tính giảm 50%), tiền biển số theo từn tỉnh khác nhau, chi tiết từng khu vực ở bên dưới, giá lăn bánh có thể thay đổi theo thực tế, để biết giá chính xác nhất vui lòng gọi hotline để được tư vấn!Xem thêm video giá xe, giá lăn bánh Honda City 2024 tại Việt Nam
Dự toán các loại chi phí và giá lăn bánh xe Honda City 2024 tại thị trường Việt Nam, bao gồm ba khu vực:
✓ Khu vực I: Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
✓ Khu vực II: Các thành phố trực thuộc Trung Ương (trừ Tp. Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã như: Hải Phòng, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai,...
✓ Khu vực III: Các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II như các tỉnh Hà Nam, Bắc Ninh, Hưng Yên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc,...
(*) Mọi thông tin chi tiết ưu đãi tốt nhất giá lăn bánh, mua trả góp xe Honda City 2024 hoàn toàn mới, Quý Khách vui lòng liên hệ để được tư vấn chính xác, tận tâm và chuyên nghiệp.
Giá lăn bánh Honda City 2024 tại Hà Nội
Hà Nội đang thuộc khu vực I với chương trình khuyến mại tháng này, thuế trước bạ (chưa giảm 50%) cộng phí cấp biển số là 20 triệu, còn lại các chi phí vẫn như quy định và bằng với các khu vực khác, chi tiết bảng giá lăn bánh Honda City 2024 tại Hà Nội như sau:
Bảng giá lăn bánh City G 2024 tại Hà Nội
TT | Danh mục | Honda City G 2024 (VNĐ) | |
1 | Giá xe niêm yết | 559,000,000 | |
2 | Khuyến mại giảm giá | 40,000,000 | |
3 | Giá sau khuyến mại | 519,000,000 | |
4 | Thuế trước bạ | 67,080,000 | |
5 | Tiền biển số | 20,000,000 | |
6 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | |
7 | Phí đăng kiểm | 90,000 | |
8 | Phí đường bộ (1 năm) | 1,560,000 | |
9 | Tổng chi phí đăng ký | 89,210,000 | |
Tổng cộng lăn bánh | 608,210,000 | ||
Giá lăn bánh khi giảm thuế (dự kiến sau 1/7/2024) | 575,210,000 |
Bảng giá lăn bánh City L 2024 tại Hà Nội
TT | Danh mục | Honda City L 2024 (VNĐ) | |
1 | Giá xe niêm yết | 589,000,000 | |
2 | Khuyến mại giảm giá | 45,000,000 | |
3 | Giá sau khuyến mại | 544,000,000 | |
4 | Thuế trước bạ | 70,680,000 | |
5 | Tiền biển số | 20,000,000 | |
6 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | |
7 | Phí đăng kiểm | 90,000 | |
8 | Phí đường bộ (1 năm) | 1,560,000 | |
9 | Tổng chi phí đăng ký | 92,810,000 | |
Tổng cộng lăn bánh | 637,810,000 | ||
Giá lăn bánh khi giảm thuế (dự kiến sau 1/7/2024) | 602,810,000 |
Bảng giá lăn bánh City RS 2024 tại Hà Nội
TT | Danh mục | Honda City RS 2024 (VNĐ) | |
1 | Giá xe niêm yết | 609,000,000 | |
2 | Khuyến mại giảm giá | 50,000,000 | |
3 | Giá sau khuyến mại | 559,000,000 | |
4 | Thuế trước bạ | 73,080,000 | |
5 | Tiền biển số | 20,000,000 | |
6 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | |
7 | Phí đăng kiểm | 90,000 | |
8 | Phí đường bộ (1 năm) | 1,560,000 | |
9 | Tổng chi phí đăng ký | 95,210,000 | |
Tổng cộng lăn bánh | 654,210,000 | ||
Giá lăn bánh khi giảm thuế (dự kiến sau 1/7/2024) | 618,000,000 |
Giá lăn bánh Honda City 2024 tại Hồ Chí Minh
Thành phố Hồ Chính Minh thuộc khu vực I tuy nhiên mức giá lăn bánh của Honda City thấp hơn Hà Nội do có mức thuế trước thấp hơn cộng phí cấp biển số là 20 triệu, còn lại các chi phí vẫn như quy định và bằng với các khu vực khác, chi tiết bảng giá lăn bánh Honda City 2024 tại Hồ Chính Minh như sau:
Bảng giá lăn bánh City G 2024 tại Hồ Chí Minh
TT | Danh mục | Honda City G 2024 (VNĐ) | |
1 | Giá xe niêm yết | 559,000,000 | |
2 | Khuyến mại giảm giá | 40,000,000 | |
3 | Giá sau khuyến mại | 519,000,000 | |
4 | Thuế trước bạ | 55,900,000 | |
5 | Tiền biển số | 20,000,000 | |
6 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | |
7 | Phí đăng kiểm | 90,000 | |
8 | Phí đường bộ (1 năm) | 1,560,000 | |
9 | Tổng chi phí đăng ký | 78,030,000 | |
Tổng cộng lăn bánh | 597,030,000 | ||
Giá lăn bánh khi giảm thuế (dự kiến sau 1/7/2024) | 570,030,000 |
Bảng giá lăn bánh City L 2024 tại Hồ Chí Minh
TT | Danh mục | Honda City L 2024 (VNĐ) | |
1 | Giá xe niêm yết | 589,000,000 | |
2 | Khuyến mại giảm giá | 45,000,000 | |
3 | Giá sau khuyến mại | 544,000,000 | |
4 | Thuế trước bạ | 58,900,000 | |
5 | Tiền biển số | 20,000,000 | |
6 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | |
7 | Phí đăng kiểm | 90,000 | |
8 | Phí đường bộ (1 năm) | 1,560,000 | |
9 | Tổng chi phí đăng ký | 81,030,000 | |
Tổng cộng lăn bánh | 625,030,000 | ||
Giá lăn bánh khi giảm thuế (dự kiến sau 1/7/2024) | 596,030,000 |
Bảng giá lăn bánh City RS 2024 tại Hồ Chí Minh
TT | Danh mục | Honda City RS 2024 (VNĐ) | |
1 | Giá xe niêm yết | 609,000,000 | |
2 | Khuyến mại giảm giá | 50,000,000 | |
3 | Giá sau khuyến mại | 559,000,000 | |
4 | Thuế trước bạ | 60,900,000 | |
5 | Tiền biển số | 20,000,000 | |
6 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | |
7 | Phí đăng kiểm | 90,000 | |
8 | Phí đường bộ (1 năm) | 1,560,000 | |
9 | Tổng chi phí đăng ký | 83,030,000 | |
Tổng cộng lăn bánh | 642,030,000 | ||
Giá lăn bánh khi giảm thuế (dự kiến sau 1/7/2024) | 612,030,000 |
Xem thêm bảng giá xe Ô tô Honda khác tại đây
Giá lăn bánh Honda City 2024 tại các tỉnh khác
Giá lăn bánh của Honda City tại các tỉnh thuộc khu vực III như các tỉnh Hà Nam, Bắc Ninh, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Thanh Hóa,... phí cấp biển số dao động từ 200.000đ đến 1.000.000đ tùy khu vực, còn lại các chi phí vẫn như quy định, chi tiết bảng giá lăn bánh Honda City 2024 tại các tỉnh như sau:
Bảng giá lăn bánh City G 2024 tại các tỉnh
TT | Danh mục | Honda City G 2024 (VNĐ) | |
1 | Giá xe niêm yết | 559,000,000 | |
2 | Khuyến mại giảm giá | 40,000,000 | |
3 | Giá sau khuyến mại | 519,000,000 | |
4 | Thuế trước bạ | 55,900,000 | |
5 | Tiền biển số | 200,000 | |
6 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | |
7 | Phí đăng kiểm | 90,000 | |
8 | Phí đường bộ (1 năm) | 1,560,000 | |
9 | Tổng chi phí đăng ký | 58,230,000 | |
Tổng cộng lăn bánh | 577,230,000 | ||
Giá lăn bánh khi giảm thuế (dự kiến sau 1/7/2024) | 549,230,000 |
Bảng giá lăn bánh City L 2024 tại các tỉnh
TT | Danh mục | Honda City L 2024 (VNĐ) | |
1 | Giá xe niêm yết | 589,000,000 | |
2 | Khuyến mại giảm giá | 45,000,000 | |
3 | Giá sau khuyến mại | 544,000,000 | |
4 | Thuế trước bạ | 58,900,000 | |
5 | Tiền biển số | 200,000 | |
6 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | |
7 | Phí đăng kiểm | 90,000 | |
8 | Phí đường bộ (1 năm) | 1,560,000 | |
9 | Tổng chi phí đăng ký | 61,230,000 | |
Tổng cộng lăn bánh | 605,230,000 | ||
Giá lăn bánh khi giảm thuế (dự kiến sau 1/7/2024) | 576,230,000 |
Bảng giá lăn bánh City RS 2024 tại các tỉnh
TT | Danh mục | Honda City RS 2024 (VNĐ) | |
1 | Giá xe niêm yết | 609,000,000 | |
2 | Khuyến mại giảm giá | 50,000,000 | |
3 | Giá sau khuyến mại | 559,000,000 | |
4 | Thuế trước bạ | 60,900,000 | |
5 | Tiền biển số | 200,000 | |
6 | Bảo hiểm TNDS | 480,000 | |
7 | Phí đăng kiểm | 90,000 | |
8 | Phí đường bộ (1 năm) | 1,560,000 | |
9 | Tổng chi phí đăng ký | 63,230,000 | |
Tổng cộng lăn bánh | 622,230,000 | ||
Giá lăn bánh khi giảm thuế (dự kiến sau 1/7/2024) | 592,230,000 |
(*) Ghi chú
✓ Giá lăn bánh trên có thể thay đổi theo thực tế của từng thời điểm
✓ Giá lăn bánh trên có thể thay đổi theo thực tế của từng thời điểm
✓ Mức biểu phí trên đây là tạm tính và có thể thay đổi do sự thay đổi của thuế và các bên cung cấp dịch vụ khác. Mức bảo hiểm đã gồm 10% VAT.
✓ Các chi phí khác bao gồm các chi phí ở nơi làm thủ tục nộp thuế, kiểm tra xe, cà số khung máy nếu có, lấy biển số,... nếu không có phát sinh gì bất thường.
✓ Giá lăn bánh của xe tại Tp. Hồ Chí Minh nằm trong khoảng gần đúng.
✓ Lệ phí trước bạ trong khoảng 10 - 11 - 12%, tùy thuộc từng địa phương.
✓ Lệ phí đăng ký tại Tp. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh là 20,000,000 VNĐ (Khu vực I). Lệ phí đăng ký tại Khu vực II là 1,000,000 VNĐ và tại Khu vực III là 200,000 VNĐ.
Vì vậy để có khuyến mại và giá bán tốt nhất vui lòng gọi ngay 0962591618 để được tư vấn!
Đánh giá tổng quan về Honda City 2024
Phiên bản Honda City 2024 ra mắt là một sự đột phá về công nghệ, cũng như về thiết kế ngoại thất trong phân khúc xe hạng B, về an toàn lần đầu tiên một mẫu xe cỡ nhỏ như City được trang bị công nghệ an toàn Honda SENSING tiên tiến đủ 6 tính năng, về tiện ích xe được trang bị gói Honda Connect hiện đại, và còn rất nhiều công nghệ nổi bật khác, thực tế Honda City 2024 luôn được khách hàng đón nhận và đánh giá cao.
Ngoại thất: So với những mẫu tiền nhiệm trước đó thì Honda City 2024 thế hệ mới có thiết kế thể thao các tính, luôn được khách hàng đánh giá cao về thiết kế ngoại thất và rất được khách hàng yêu thích tại Việt Nam.
Nội thất: Một cuộc cách mạng lớn về nội thất dù là một chiếc sedan nhỏ trong phân khúc B nhưng Honda City 2024 mang lại cho khách hàng một không gian rộng rãi thoải mái và tiện ích cho cả 2 hàng ghế, ngoài ra khoang hành lý của xe cũng vô cùng rộng rãi với dung tích chứa đồ lên đến hơn 500 lít thỏa mãn nhu cầu của khách hàng trong các hành trình thú vị.
Động cơ vận hành: Luôn được đánh giá cao về cảm giác lái động cơ cả 3 phiên bản trên thị trường là loại 1.5L iVTEC hút khí tự nhiên, kết hợp cùng hộp số tự động vô cấp CVT sản sinh công suất cực đại là 119 Hp (mã lực) đi cùng với mô-men xoắn cực đại 145 (Nm) tại 4300 (vòng/phút). Động cơ này cho mức tiêu thụ nhiên liệu ấn tượng chỉ 5.6 lít/100km cho chu trình tổ hợp.
Công nghệ an toàn: Honda City 2024 được trang bị công nghệ an toàn rất nhiều các công nghệ an toàn CHỦ ĐỘNG và BỊ ĐỘNG, nổi bật trong đó là công nghệ Honda SENSING với đủ 6 tính năng giống đàn anh Honda Civic điều này giúp City giành được đánh giá 5 sao bởi tổ chức đánh giá xe Đông Nam Á ASEAN NCAP, thực tế tại Việt Nam Honda city cũng được khách hàng đánh giá cao về độ an toàn.
Màu ngoại thất Honda City 2024
✓ TRẮNG NGÀ TINH TẾ
✓ XÁM PHONG CÁCH
✓ TITAN MẠNH MẼ
✓ ĐỎ LỊCH LÃM
✓ ĐEN ÁNH ĐỘC TÔN
✓ XANH ĐẬM ĐẲNG CẤP
Bảng thông số kỹ thuật Honda CITY 2024 chi tiết tại đây
Hình ảnh thực tế Honda City 2024
Một số hình ảnh thực tế của Honda City 2024 (RS màu đỏ) tại đại lý Honda Ô tô Tây Hồ- Hà Nội
Khách hàng nhận xe mới tại Honda Ôtô Tây Hồ - Hà Nội
Mọi thông tin chi tiết, Quý Khách vui lòng liên hệ:
Showroom Honda Ôtô Tây Hồ - Hà Nội
Địa chỉ: Số 197A Nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại: 0962.59.1618
Các bài viết liên quan:
Giá lăn bánh Honda CRV 2024 tại đây
Giá lăn bánh Honda Civic 2024 tại đây
Giá lăn bánh Honda Accord 2024 tại đây
Giá lăn bánh Honda HR-V 2024 tại đây