Hondaotomienbac.com xin gửi đến Quý khách hàng thông số kỹ thuật Honda City 2020 mới nhất tại thị trường Việt Nam
Thông số kỹ thuật Honda City 2020
Honda City 2020 mẫu sedan hạng B chính thức có mặt tại Việt Nam vào tháng 6 năm 2017, và xe nằm trong TOP 10 các mẫu xe bán chạy nhất tại Việt Nam 2017.
Tại Việt Nam Honda City sẽ là đối thủ cạnh tranh trực tiếp của Toyota Vios, Hyundai Accent.
Thông số kỹ thuật Honda City 2020 tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật kích thước xe Honda City 2020
Thông số |
City 1.5 |
City 1.5 TOP |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) |
4.440 x 1.694 x 1.477 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.600 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
135 |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,61 |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1.112 |
1.124 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
1.530 |
|
Dung tích khoang chứa đồ (lít) |
536 |
|
Mâm xe |
Hợp kim 16 inch |
|
Lốp xe |
185/55R16 |
Thông số kỹ thuật xe Honda City 2020 về động cơ – vận hành
Thông số |
City 1.5 |
City 1.5 TOP |
Kiểu |
SOHC i-VTEC |
|
Loại |
4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van |
|
Dung tích xy-lanh |
1.497 cc |
|
Công suất (mã lực @ vòng/phút) |
118 @ 6.600 |
|
Mô-men xoắn (Nm @ vòng/phút) |
145 @ 4.600 |
|
Hộp số |
Vô cấp/CVT. Ứng dụng công nghệ Earth Dreams Technology |
|
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử/PGM-FI |
|
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
40 |
|
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử |
Có |
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100) |
6,1 |
5,8 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đô thị (lít/100) |
7,97 |
7,59 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100) |
5,01 |
4,86 |
Hệ thống treo trước/sau |
McPherson/Giằng xoắn |
|
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa/Tang trống |
|
Hệ thống lái |
Trợ lực lái điện |
Thông số kỹ thuật ngoại thất xe Honda City
Thông số |
City 1.5 |
City 1.5 TOP |
Đèn pha |
Halogen |
LED |
Đèn chạy ban ngày |
LED |
|
Đèn sương mù |
Halogen |
LED |
Đèn phanh treo cao |
Có |
|
Gương chiếu hậu |
Gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
|
Tay nắm cửa mạ crom |
Có |
|
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm, chống kẹt |
Ghế lái |
|
Ăng-ten |
Dạng vây cá mập |
Thông số nội thất và tiện nghi xe Honda City 2020
Nội thất honda city
Tiện nghi honda city
Thông số |
City 1.5 |
City 1.5 TOP |
Bảng đồng hồ trung tâm |
Analog |
|
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Da (màu đen) |
Hàng ghế 2 |
Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ |
|
Bệ tựa tay cho ghế lái |
Có |
|
Hộc đồ khu vực khoang lái |
Có |
|
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc |
Không |
Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau |
Có |
|
Tay nắm cửa phía trong mạ crom |
Có |
|
Vô lăng |
Urethan |
Da |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh |
Có |
|
Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp |
Có |
|
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến |
Có |
|
Màn hình cảm ứng |
6.8 inch |
|
Chế độ đàm thoại rảnh tay |
Có |
|
Kết nối HDMI, Bluetooth, USB, AM/FM |
Có |
|
Loa |
4 |
8 |
Nguồn sạc |
1 cổng |
|
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh tay |
Tự động |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau |
Có |
|
Đèn cốp |
Có |
|
Gương trang điểm cho hàng ghế trước |
Có |
Thông số kỹ thuật an toàn xe Honda City 2020
Thông số |
City 1.5 |
City 1.5 TOP |
Cân bằng điện tử VSA |
Có |
|
Kiểm soát lực kéo TCS |
Có |
|
Chống bó cứng phanh ABS |
Có |
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD |
Có |
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Có |
|
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
Có |
|
Camera lùi |
3 góc quay |
|
Cảm biến lùi |
Có |
|
Túi khí cho ghế lái và ghế phụ |
Có |
|
Túi khí bên cho hàng ghế trước |
Không |
Có |
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế |
Không |
Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn |
Có |
|
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE |
Có |
|
Tựa đầu giảm chấn |
Có |
|
Móc ghế an toàn cho trẻ em |
Có |
|
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động |
Có |
|
Ga tự động |
Có |
|
Hệ thống hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu |
Có |
|
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô-lăng |
Có |
|
Nút bấm khởi động |
Có |
Giá xe Honda City 2020 mới nhất tại Việt Nam
PHIÊN BẢN |
HỘP SỐ |
GIÁ NIÊM YẾT |
Honda City 1.5 E |
Tự động vô cấp CVT |
529.000.000 VNĐ |
Honda City 1.5 G |
Tự động vô cấp CVT |
559.000.000 VNĐ |
Honda City 1.5 L |
Tự động vô cấp CVT |
599.000.000 VNĐ |
Trên đây là bảng thông số kỹ thuật Honda City 2020 kèm tại Việt Nam. Quý khách hàng có thể tham khảo bảng giá xe Honda Oto cập nhật mới nhất và các dòng xe ô tô Honda khác.
Tham khảo thêm thông số kỹ thuật các dòng xe Honda Ô tô khác tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật xe Honda Brio
Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V
Thông số kỹ thuật xe Honda Accord
Thông số kỹ thuật xe Honda Jazz
Thông số kỹ thuật xe Honda Civic
Thông số kỹ thuật xe Honda CR-V
Mọi thông tin chi tiết, Quý Khách vui lòng liên hệ:
Showroom Honda Ôtô Tây Hồ
Địa chỉ: 197A nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại: 0935 302 888
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.